Từ vựng tiếng anh chuyên nghành Ô tô (Phần 1)
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 1 )
OBD Việt Nam xin gửi một số bộ phận mà các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật cũng như dịch nghĩa các bộ phận khác để gửi tới anh em !
Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulleyl : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát không khí.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp
Wastergate Actuator : Dẫn động khí thải.
Tubocharge : Tuabin khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ denco
Pistons : PIston
Valves : Xu páp
Mirrors : Gương chiếu hậu
Tailgates Trunk Lids : Cửa cốp sau.
Tail Lights : Đèn sau
Step Bumpers : Cản sau
A/C Condensers : Dàn nóng
Doors : Cửa hông
Radiators : Két nước
Fenders : ốp hông
Headlights : đèn đầu
Bumpers : Cản trước
Grilles : Ga lăng
Radiator Supports : Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panels : Khung ga lăng
Hoods : Nắp capo
( Còn tiếp )
- OBD Việt Nam khuyến mãi tháng 10/2016 – Giảm ngay 9.050.000 khi mua trọn bộ GSCAN II 04/10/2016
- Tuần này OBD Việt Nam ưu đãi gì cho bạn ? 27/09/2016
- Obd việt nam hôm nay có gì "hot" ? 21/09/2016
- Thứ 6 siêu quà tặng cùng với OBD Việt Nam 16/09/2016
- Bộ xử lý khí thải (BXLKT) 3 tác dụng là gì ? 14/09/2016